Có 1 kết quả:
壁立 bích lập
Từ điển phổ thông
dựng đứng, thẳng đứng (vách đá)
Từ điển trích dẫn
1. Đứng sững như bước tường. Hình dung thế núi hiểm trở chót vót. ◇Tam quốc chí 三國志: “Lâm Lịch san tứ diện bích lập, cao sổ thập trượng” 林歷山四面壁立, 高數十丈 (Ngô Chí 吳志, Hạ Tề truyện 賀齊傳) Lâm Lịch san bốn mặt hiểm trở chót vót, cao mấy chục trượng.
2. Trong nhà chỉ có bốn bức tường đứng sững. Hình dung không có của cải gì, hết sức bần cùng. ◇Sử Kí 史記: “Văn Quân dạ vong bôn Tương Như, Tương Như nãi dữ trì quy thành đô, gia cư đồ tứ bích lập” 文君夜亡奔相如, 相如乃與馳歸成都, 家居徒四壁立 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Văn Quân đêm trốn theo Tương Như, Tương Như bèn cùng chạy về thành đô, nhà ở chỉ có bốn bức tường trơ trọi.
2. Trong nhà chỉ có bốn bức tường đứng sững. Hình dung không có của cải gì, hết sức bần cùng. ◇Sử Kí 史記: “Văn Quân dạ vong bôn Tương Như, Tương Như nãi dữ trì quy thành đô, gia cư đồ tứ bích lập” 文君夜亡奔相如, 相如乃與馳歸成都, 家居徒四壁立 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Văn Quân đêm trốn theo Tương Như, Tương Như bèn cùng chạy về thành đô, nhà ở chỉ có bốn bức tường trơ trọi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứng sững như bước tường, chỉ thế núi hiểm trở.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0